16. 일반 스틸 라운드 견적표

위의 질문들도 고객들이 많이 하는 질문들이기 때문에 아래 글에서는 제품에 대한 이해를 돕기 위해 해당 질문에 대한 답변을 드리겠습니다.

bảng báo giá thép tròn trơn phi 16 giá rẻ

HCMC 창고에서 저렴한 가격으로 원형 일반 강철 16 D16 Viet Nhat Vina Kyoei SS400 가격표
모든 종류의 일반 원형 강철의 단가를 사용하거나 참조해야 하는 경우 D6 D8 D10 D12 D14 D16 D18 D20 D22 D32 D36 D38 D40 D42 D50 D45 D60 D70 D80 D90 D110 D14 D160, 핫라인 번호로 연락하십시오:
최신 업데이트된 평강 가격표 2022
일반 원형 강철 치수로 Barem 테이블을 업데이트합니다.
2012년 1월 9일자 결정 번호 0901/QD/2012 첨부 시트
납품 플레인 라운드 바의 계량 규정
( 2012년 1월 9일부터 적용 )
Product Nominal diameter Nominal section Unit Mass Length Weighing of piece Piece per bundle Weinghing per bundle for delivery
mm mm mm2 kg/m m kg kg/bdl
Thép Tròn Trơn P14 14 153.9 1.2 12 14.40 138 1987
Thép tròn trơn P16  16 201.1 1.565 12 18.78 106 1990
Thép tròn trơn P18  18 254.5 1.980 12 23.76 84 1995
Thép Tròn Trơn P20 20 314.2 2.445 12 29.34 68 1995
Thép Tròn Trơn P22 22 380.1 2.955 12 35.46 56 1985
Thép Tròn Trơn P25 25 490.9 3.820 12 45.84 44 2016
Thép Tròn Trơn P28 28 615.8 4.79 12 57.48 36 2069
Thép Tròn Trơn P30 30 706.9 5.49 12 65.88 30 1976
Thép Tròn Trơn P32  32  32  804.2 12 75.00  28 2100
Thép Tròn Trơn P35  35  962.0 7.48 12 89.76 22 1974
Thép Tròn Trơn P36 36 1018 7.91 12 94.92 22 2088
Thép Tròn trơn P38  38  1134 8.81 12 105.72 20 2114
Thép Tròn Trơn P40  40  1257 9.77 12 117.24 18 2110
Thép Tròn Trơn P42 42 1385 10.77 12 129.24 16 2067
Thép Tròn Trơn P45 45 1590 12.36 12 148.32 14 2076
+ 위 단가에는 10% VAT가 포함되어 있으며 배송비는 포함되어 있지 않습니다.

+ 100% 정품 및 미사용 제품 보장

+ 많은 지불 방법은 은행 송금 또는 현금이 될 수 있습니다.

+ 허용되는 부드러운 원형 강철 공차는 +-5%입니다.

+ 올바른 프로젝트 진행 확인

+ 헌신적이고 열정적인 영업 컨설턴트
매끄러운 둥근 강철의 생산 공정은 무엇입니까?

+ 스크랩 블렌딩

+ 스크랩 충전

녹고 산화

+ 스틸(태핑)

+ 정제

+ 연속 빌렛 주조기

quy trình sản xuất thép tròn trơn

아세안 철강 철강 제품:

이형철강 : ( 이형철강)

+ 호칭 직경 10mm ~ 51mm, 표준 길이는 11.7m/나무, 건설 작업에 사용

+ 강종 CB300-V, SD 295 및 G40은 주로 토목 주택 프로젝트에 사용되며 강종 CB400-V, CB 500-V, SD 390, SD 490 및 G60은 건축에 사용됩니다. 건물, 관개 작업, 교량, 고속도로와 같은 철강 .....

- 나사산 늑골이 있는 강철: (Therad는 바를 변형)

+ 나사산 강철 막대에 늑골이 있는 건축용 늑골이 있는 강철로, REN 늑골이 있는 강철 막대 몸체의 모든 위치에서 공칭 직경이 19mm에서 51mm인 REN 늑골이 있는 강철인 적절한 조인트로 쉽게 연결할 수 있습니다.

+ 강철 등급 CB400-V, CB500-V, SD390 및 G60
- 철강코일 : (선재)

+ 직경이 6.0 mm ~ 8.0 mm인 유형 포함

+ 강종 CB240-T, CB300-T는 건설에 사용, 강종 SWRM 10은 가공에 사용

- 일반 환봉: (일반 환봉)

+ 14mm ~ 40mm 직경을 포함하여 가공에 사용

+ 강철 등급 SS400 나무 길이 12m/나무

+ 강철 등급 S45C, C45 및 C45Mn 나무 길이 6m/나무

- 등각봉(V강철) : (등각봉)

+ SS400 강종으로 가공에 사용. 측면 폭 40mm 이상의 유형 포함 - 표준 나무 길이는 6m/나무
영어:

VINA KYOEI의 철강 제품

강철 막대를 변형:

+ 모든 건설 프로젝트에 사용되며 공칭 직경은 10mm ~ 51mm, 표준 길이는 11.7m/개입니다.

+ 등급 CB300-V, SD 295 및 G40은 개별 및 일반 프로젝트에 사용됩니다. Grade CB400-V, CB500-VM SD 390, SD 490 및 G60은 건물, 수력 발전소, 교량, 고속도로 및 보조기구와 같이 높은 항복 강도가 필요한 프로젝트에 사용됩니다.

스레드 변형 바:

+ 횡단이 있는 강철 보강 철근은 드 패턴에 배열됩니다. 나사 변형 막대의 모든 위치에 적합한 커플러 유형으로 쉽게 연결할 수 있습니다. 19mm에서 51mm까지의 최소 직경

- Grade CB400 - V, CB 300-T는 건설용으로 사용되며 Fade SWRM 10은 가공용으로 사용됩니다.

PLAIN ROUD BAR : 가공에 사용되는 직경 14mm~40mm

+ 등급 SS400, 표준 길이 12m/개

+ 등급 S45C, C45 및 C45Mn : 표준 길이 6m/개

EQUAL ANGLE BARS : SS400 재종 가공에 사용. len 길이가 40mm인 크기. 표준 길이 6m/개.

아래에서 제품에 대해 자세히 알아보세요!

 1. THép cuộn – Wire Rods

Về các đặc tính cơ lý ( Mechanical properties ( Tale 5 & 6, TCVN 1651-1:2018 )

Mác thép
Grade
Giới hạn chảy
Yield point
(MPa)
Giới hạn bền kéo
Tensile strength
(MPa)
Độ giãn dài
Elonggation
(%)
Góc uốn
Bend angle
Đường kính uốn gối
Inside diameter
(mm)
 CT240-T  240  Min 380 Min 20 Min 180 2d
 CB300-T 300 Min 440 Min 16 Min 180 2d

 Thành phần hóa học – Chemical composition TCVN 1651-1:2018

Mác thép
Grade
Thành phần hóa học %
C Si Mn P S N
CB240-T 0.05 0.05
CB300-T 0.05 0.05

thép cuộn

Thép cuộn ( wire rods )

+ THÀNH PHẦN HOA HỌC – Chemical composition – JIS 3505 – 2017

Mác thép
Grade
Thành phần hóa học 5
Chemical compossition
C Mn P S
SWRM 10 0.08-0.13 0.3-0.6 0.04 Max 0.04 Max
SWRM 12 0.1-0.15 0.3-0.6 0.04 Max 0.04 Max

 Ghi chú : Phân tích thành phần hóa phôi thép

Note : Billet’s chemical composition analysis

 Dung sai đường kính & độ oval (mm)

Tolerance & out -of-round (mm)

Dung sai
Tolerance
Độ oval
Out-of-round
+0.3 <0.4

2. THÉP GÂN ( VẰN ) – DEFORMED STEEL BARS

CÁC CHỈ TIÊU VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ SỐ LƯỢNG – WEIGHT AND QUANTILY

TIÊU CHUẨN TCVN 1651-2:2018

+ Đặc tính cơ lý TCVN 1651-2:2018

Mác thép
Grade
Giới hạn chảy
Yield point
(N/mm2)
Giới hạn đứt
Tensile strength
(N/mm2)
Giản dài tương đối
Elonggation
(%)
Uốn cong
Bendability
Góc uốn Đường kính gối uốn
D<16 16<d<52< td=””></d<52<> 32<d<50< td=””></d<50<>
CB300-V  300 Min  450 Min  16 Min
 CB400-V  400 Min  570 Min  14 Min
 CB500-V  500 Min  650 Min  14 Min

Những thông số kích thước ( Theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2 : 2018 )

Dimension Parnameter TCVN 1651-2:2018

Tên
Name
Đường kính danh nghĩa
Nominal diameter
(mm)
 Khối lượng 1m
Unit Mass
(mm)
Khối lượng / cây
Kg/piece
Số cây / bó
Piêc/bundle
Khối lượng 1 bó
Weight Per Bundle
( Tấn – MT )
 D10 10 0.617 7.22 300 2.165
 D12 12 0.888 10.39 260 2.701
D14 14 1.21 14.16 190 2.689
D16 16 1.58 18.49 150 2.772
D18 18 2.00 23.40 115 2.691
D20 20 2.47 28.90 95 2.745
D22 22 2.98 34.87 76 2.649
SD25 25 3.85 45.05 60 2.702
D28 28 4.83 56.63 48 2.718
D32 32 6.31 73.83 36 2.657
D36 36 7.99 93.48 28 2.617
D40 40 9.86 115.36 24 2.768
D50 50 14.42 180.41 15 2.706

 TIÊU CHUẨN – STANDARD JIS G3112

Đặc tính cơ lý ( Theo bảng 3, JIS G 3112 – 2020 )

Mechanical properties ( table 3, JIS G 3112 – 2020 )

Mác thép
Grade
Giới hạn chảy
Yield point
(N/mm2)
Giới hạn đứt
Tensile strength
(N/mm2)
 Tỷ lệ
GHC/GHD
YP/TS
(%)
Số hiệu mẫu thử
Test Piece
Giãn dài tương đối
Elongation
(%)
Góc uốn
Bend angle
(°)
Bán kính gối uốn
Inside radius
(mm)
 SD 295 295 Min 440~600 No.2 16Min 180 R=1.5xD(D<16)
 SD 390 390-510 560 min <80 No.2 16 180 R=2.5xD
SD 490 490~625 620 Min <80 No,2 12 Min 90 R=2.0xD

Chú ý :

+ Đối vưới thép gân vằn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 32 mm, thì độ giãn dài tương đối theo bảng 3 sẽ giảm đi 2% khi đường kính danh nghĩa của thép gân vằn tăng lên 3mm. TUy nhiên, độ giảm này không quá 4%.

Note : For the defomed steel bar exceeding desingnation 32 mm : 2% shall be deducted grom the elonbgetion value of table 3 for each incrase of 3 min in the number of the designation. However, the limit of reductin shall be maxium 4%.

THỐNG SỐ KÍCH THƯỚC ( THEO TIÊU CHUẨN JIS G 3112 – 2020

Dimension paranmeter ( According to JIS G 3112 – 2020 )

Tên
Name
ĐK Danh nghĩa d
Nomainal diameter
(mm)
Khối lượng 1 m
Unit Mass
(Kg/m)
Khoảng cách TB giữa 2 gân ngang ( Max )
Interval between 2 knots
(mm)
Độ cao gân ngang Min
(mm)
Độ cao gân ngang max
(mm)
Tổng bề rộng 2 gân
Sum of clearnce 2 knot
(mm)
D10 9.53 0.560 6.7 0.4 0.8 7.5
d13 12.7 0.995 8.9 0.5 1.0 10.0
d16 15.9 1.56 11.1 0.7 1.4 12.5
d19 19.1 2.25 13.4 1.0 2.0 15.0
d22 22.2 3.04 15.5 1.1 2.2 17.5
d29 28.6 5.04 20.0 1.4 2.8 22.5
d32 31.8 6.23 22.3 1.6 3.2 25.0
d35 34.9 7.51 24.4 1.7 3.4 27.5
d38 38.1 8.95 26.7 1.9 3.8 30.0
d41 41.3 10.5 28.9 2.1 4.2 32.5
d51 50.8 15.9 35.6 2.5 5.0 40.0

THÉP TRÒN TRƠN PHI 16

Sắt xây dựng giá rẻ tốt nhất tại TpHcm

TIÊU CHUẨN – STRADERD ASTM A615/ A615M -20

Đặc tính cơ lý ( THeo bảng 2 và 3, ASTM A615/ A615M -20)

Mechanical properties ( Table 2 & 3, ASTM A615/A615M – 20 )

Mác thép
Grade
Giới hạn chảy
Yield Strength
(N/mm2)
Giới hạn đứt
Tensile Strength
(N/mm2)
Giãn dài tương dối
Elonggation
(%)
Góc uốn
Bend angle
(°)
Đường kính gối uốn
Inside diameter
(mm)
G40 280 min 420 min 11 min 180 3.5d ( d<16 )
G60 420 min 550 min 8 min 180 3.5d ( d<16)
5d ( 16 < d < 28 )
7d ( 29 < d < 42 )
9d ( d>43 )

D, d đường kính danh nghĩa – Nominal diameter
Ghi chú :

+ Từ D43 trở lên thì chỉ thử uốn ở góc uốn 90 độ

+ Cự lý thử kéo cho tất cả các kích cỡ sản phẩm là 200 (mm)

+ 1 N/mm2 = 1 MPa

+ Chúng tôi có thể sản xuất sản phẩm ASTM có kích thước theo hệ mét hay inch-pound.

THÉP GÂN REN – THREAD DEFORMED BARS

 Định nghĩa : 

+ Là thép gân xây dựng với gân trên thanh thép dạng Ren

+ Ren trên thép gân ren được tạo ra trực tiếp trong quas trình cán nóng, đường kính của thanh thép không bị thay đổi khi xử lý để nối ( Không qua công đoạn xử lý khia thác khi cán)

+ Tại bất kỳ vị trí nào trên thân cây Thép gân ren cũng có thể dễ dàng kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp

+ TIết kiệm thời gian thi công Vì ” CHỉ cắt & nối ”

 thép gân ren

 Sản phẩm thép gân ren tại kho Steelvina

CÁC CHỈ TIỂU VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ SỐ LƯỢNG – Weight and quantity

Sản phẩm
Product
Đường kính danh nghĩa
Nominal diameter
(mm)
Chiều dài lenth
Mét / cây
m/piece
Khối lượng / mét
Kg/ mass
(Kg/m)
Khối lượng / cây
kg/ piece
(*kg/cây)
Số cây / bó
Piece / Bundle
Khối lượng / bó ( Tấn )
Weight / Bundle (MT)
 TR 19 19.1 11.7 2.25 26.33 100 2.633
 TR 22 22.2 11.7 3.04 35.57 76 2.703
 TR 25 25 11.7 3.85 45.05 60 2.702
 TR 28 28 11.7 4.84 56.63 48 2.718
TR32 32 11.7 6.31 73.83 36 2.657
TR 36 36 11.7 7.99 93.48 28 2.617
TR 41 41.3 11.7 10.50 122.85 22 2.612
TR 43 43 11.7 11.40 133.38 20 2.667
 TR 51 50.8 11.7 15.90 186.03 15 2.790

Ghi chú : Có thể sản xuất kích thước và chiều dài theo yêu cầu của khách hàng.

 Đặc tính cơ lý ( Theo bảng 6 & 7, TCVN 1651 – 2 : 2018

Mechanical proprerties ( Table 6 & 7, TCVN 1651-2:2018 )

Mác thép
Grade
Giới hạn chảy
Yield point
(N/mm2 )
Giới hạn đứt
Tenside Strength
(N/mm2)
Giãn dài tương đối
Elonggation
(%)
Góc uốn
Bend angle
(º)
Đường kính gối uốn
Inside diameter
(mm)
CB400-V 400 Min 570 min 14 min 160-180 4d ( d<16 )
CB500 -V 500 min 650 min 14 min 160-180 6d ( 16 < d <32 )

 Đặc tính cơ lý ( Theo bảng 3, JIS G 3122 – 2020 )

Mechannical properties ( Table 3, JIS G 3112 – 2020 )

Mác thép
Grade
Giới hạn chảy
Yield point
(N/mm2)
Giới hạn đứt
Tensile strength
(N/mm2)
Tỉ lệ
GHC/GHD
(%)
Số hiệu mẫu thử
Test piece
Giãn dài tương dối
Elongation
(%)
Góc uốn
Bend angle
(°)
Bán kính gối uốn
inside radius
(mm)
SD 390 390-510 560 min <80 Số 2 16 min 180 R=2.5xD
SD 490 490 -625 620 <80 Số 14A 13 min 90 R=2.0xD

 Chú ý :

+ Đối với thép gân Ren có đường kính danh xưng lớn hơn 32mm, thì độ giãn dài tương đối theo bảng 3 sẽ giảm đi 2% khi đường kính danh nghĩa của thép ren tăng lên 3mm. TUy nhiên độ giảm này không quá 4%.

 Đặc tính cơ lý – Mẹchannical Properties – ASTM A 615 / A 615 M 20

Mác thép
Grade
Giới hạn chảy
Yield strength
(N/mm2)
Giới hạn đứt
Tensile strength
(N/mm2)
Giãn dài tương đối
Elonggation
(%)
Góc uốn
Bend angle
(°)
Đướng kính gối uốn
Inside diameter
(mm)
G60 420 min 550 min 9 min ( 10 < d < 19 )
8 min ( 20 < d < 28 )
7 min ( D > 29 )
180 3.5 d ( d < 16 )
5 d ( 16 < d < 28 )
7 d ( 29 < d < 42 )
9 d ( d > 43 )

 GHi chú :

+ Từ TR43 trở lên thì chỉ uốn ở góc uốn 90 độ

+ Cự ly thử kéo cho tất cả các kích cỡ sản phẩm là 200 mm

+ Chúng tôi có thể sản xuất thép gân ren ASTM có kích thước theo hệ SI hay inch-pound

 Đặc tính cơ lý – Mechanical properties for coupler ‘s material

Tiêu chuẩn
Standard
Giới hạn chảy
Yield strength
(N/mm2)
Giới hạn đứt
Tensile strength
(N.mm2)
Độ giãn dài
Elongation (%)
JIS G5503 FCA D1000-5 Min 700 Min 1000 Min 5

 THÉP TRÒN TRƠN – PLAIN ROUND BARS

Đặc tính cơ lý – Mechanical properties

Tiêu chuẩn
Standar
Mác thép
Grade
Giới hạn chảy
Yield point
(N/mm2)
Ø<16
Giới hạn chảy
Yield point
(N/mm2)
16<Ø<40
Giới hạn chảy
Yield point
(N/mm2)
Ø>40
Giới hạn đứt
Tensile strength
N/mm2
Số hiệu mẫu thử
Sample No.
Giãn dài tương đối
Elongation
(%)
Góc uốn
Ben angle
(°)
Bán kính gối uốn
Inside radius
(mm)
JIS G 3101 2017 SS400 245 min 235 min 215 min 400-510 số 2 20 min ( D<25) 180 R+1.5 x D

Bảng thành phần hóa học Bảng 1 , JIS G3101

Mác thép
Grade
C
(carbon)
Mn
(Mangan)
P
(photpho)
S
(Lưu huỳnh )
SS400 < 0.05 < 0.05

Bảng quy cách kích thước số lượng và trọng lượng – thép tròn trơn- Weight and quantity

Sản phẩm
Product
Mét/ cây
m/piece
Chiều dài
Length
Khối lượng / mét
Unit Mass
(Kg/m)
Khối lượng / cây
Kg/piece
(kg/cây)
Số cây / bó
Piece / Bundle
Khối lượng / bó
( tấn )
Weight / Bundle ( MT )
D14 12 1.21 14.520 138 2.004
D16 12 1.58 18.948 106 2.008
D18 12 2.00 23.976 84 2.013
d20 12 2.47 29.592 68 2.012
d22 12 2.98 35.808 56 2.005
d25 12 3.85 46.248 36 2.034
D28 12 4.83 58.008 36 2.088
D30 12 5.55 66.588 30 1.997
D32 12 6.31 75.756 28 2.121
D36 12 7.99 95.880 22 2.109
D38 12 8.90 106.836 20 2.136
D40 12 9.86 118.380 18 2.130

Thép tròn trơn

 Phòng sản xuất thép tròn trơn Vina Kyoei SS400

 DUNG SAI CHO QUY CÁCH KÍCH THƯỚC THÉP TRÒN TRƠN JIS G 3191

 Đường kính dnah nghĩa
Nominal diameter (mm)
Dung sai đường kính
Tolerance
(%)
Dung sai chiều dài
Toleran on length
 Nhỏ hơn 16 mm ± 0.40 L > 7m, 0 ~ 40 mm
 Tử 16 mmm đến nhỏ hơn 28 mm  ± 0.50 L > 7m, 0~, + 5mm cho môi 1m chiều dài tăng thêm
 Từ 28 mm trở lên  ±  1.8

 5. THÉP GÓC ĐỀU CẠNH – EQUAL ANGLE BARS

+ THép hình V bao gồm các loại có chiều rộng cạnh từ 40 mm trở lên, chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây

+ Kích thước theo tiêu chuẩn TCVN 7571-1:2019

 THÉP HÌNH V ĐEN

Sắt thép hình chữ V giá rẻ tốt nhất tại TpHcm

Bảng quy cách kích thước của thép góc đều cạnh – thép hình chữ V

이 항목은 소식에 게시되었습니다. 고유 링크를 북마크에 추가합니다.

답글 남기기

이메일 주소는 공개되지 않습니다. 필수 필드는 *로 표시됩니다