위의 질문들도 고객들이 많이 하는 질문들이기 때문에 아래 글에서는 제품에 대한 이해를 돕기 위해 해당 질문에 대한 답변을 드리겠습니다.
Product | Nominal diameter | Nominal section | Unit Mass | Length | Weighing of piece | Piece per bundle | Weinghing per bundle for delivery |
mm | mm | mm2 | kg/m | m | kg | kg/bdl | |
Thép Tròn Trơn P14 | 14 | 153.9 | 1.2 | 12 | 14.40 | 138 | 1987 |
Thép tròn trơn P16 | 16 | 201.1 | 1.565 | 12 | 18.78 | 106 | 1990 |
Thép tròn trơn P18 | 18 | 254.5 | 1.980 | 12 | 23.76 | 84 | 1995 |
Thép Tròn Trơn P20 | 20 | 314.2 | 2.445 | 12 | 29.34 | 68 | 1995 |
Thép Tròn Trơn P22 | 22 | 380.1 | 2.955 | 12 | 35.46 | 56 | 1985 |
Thép Tròn Trơn P25 | 25 | 490.9 | 3.820 | 12 | 45.84 | 44 | 2016 |
Thép Tròn Trơn P28 | 28 | 615.8 | 4.79 | 12 | 57.48 | 36 | 2069 |
Thép Tròn Trơn P30 | 30 | 706.9 | 5.49 | 12 | 65.88 | 30 | 1976 |
Thép Tròn Trơn P32 | 32 | 32 | 804.2 | 12 | 75.00 | 28 | 2100 |
Thép Tròn Trơn P35 | 35 | 962.0 | 7.48 | 12 | 89.76 | 22 | 1974 |
Thép Tròn Trơn P36 | 36 | 1018 | 7.91 | 12 | 94.92 | 22 | 2088 |
Thép Tròn trơn P38 | 38 | 1134 | 8.81 | 12 | 105.72 | 20 | 2114 |
Thép Tròn Trơn P40 | 40 | 1257 | 9.77 | 12 | 117.24 | 18 | 2110 |
Thép Tròn Trơn P42 | 42 | 1385 | 10.77 | 12 | 129.24 | 16 | 2067 |
Thép Tròn Trơn P45 | 45 | 1590 | 12.36 | 12 | 148.32 | 14 | 2076 |
+ 위 단가에는 10% VAT가 포함되어 있으며 배송비는 포함되어 있지 않습니다.
+ 100% 정품 및 미사용 제품 보장
+ 많은 지불 방법은 은행 송금 또는 현금이 될 수 있습니다.
+ 허용되는 부드러운 원형 강철 공차는 +-5%입니다.
+ 올바른 프로젝트 진행 확인
+ 헌신적이고 열정적인 영업 컨설턴트
매끄러운 둥근 강철의 생산 공정은 무엇입니까?
+ 스크랩 블렌딩
+ 스크랩 충전
녹고 산화
+ 스틸(태핑)
+ 정제
+ 연속 빌렛 주조기
아세안 철강 철강 제품:
이형철강 : ( 이형철강)
+ 호칭 직경 10mm ~ 51mm, 표준 길이는 11.7m/나무, 건설 작업에 사용
+ 강종 CB300-V, SD 295 및 G40은 주로 토목 주택 프로젝트에 사용되며 강종 CB400-V, CB 500-V, SD 390, SD 490 및 G60은 건축에 사용됩니다. 건물, 관개 작업, 교량, 고속도로와 같은 철강 .....
- 나사산 늑골이 있는 강철: (Therad는 바를 변형)
+ 나사산 강철 막대에 늑골이 있는 건축용 늑골이 있는 강철로, REN 늑골이 있는 강철 막대 몸체의 모든 위치에서 공칭 직경이 19mm에서 51mm인 REN 늑골이 있는 강철인 적절한 조인트로 쉽게 연결할 수 있습니다.
+ 강철 등급 CB400-V, CB500-V, SD390 및 G60
- 철강코일 : (선재)
+ 직경이 6.0 mm ~ 8.0 mm인 유형 포함
+ 강종 CB240-T, CB300-T는 건설에 사용, 강종 SWRM 10은 가공에 사용
- 일반 환봉: (일반 환봉)
+ 14mm ~ 40mm 직경을 포함하여 가공에 사용
+ 강철 등급 SS400 나무 길이 12m/나무
+ 강철 등급 S45C, C45 및 C45Mn 나무 길이 6m/나무
- 등각봉(V강철) : (등각봉)
+ SS400 강종으로 가공에 사용. 측면 폭 40mm 이상의 유형 포함 - 표준 나무 길이는 6m/나무
영어:
VINA KYOEI의 철강 제품
강철 막대를 변형:
+ 모든 건설 프로젝트에 사용되며 공칭 직경은 10mm ~ 51mm, 표준 길이는 11.7m/개입니다.
+ 등급 CB300-V, SD 295 및 G40은 개별 및 일반 프로젝트에 사용됩니다. Grade CB400-V, CB500-VM SD 390, SD 490 및 G60은 건물, 수력 발전소, 교량, 고속도로 및 보조기구와 같이 높은 항복 강도가 필요한 프로젝트에 사용됩니다.
스레드 변형 바:
+ 횡단이 있는 강철 보강 철근은 드 패턴에 배열됩니다. 나사 변형 막대의 모든 위치에 적합한 커플러 유형으로 쉽게 연결할 수 있습니다. 19mm에서 51mm까지의 최소 직경
- Grade CB400 - V, CB 300-T는 건설용으로 사용되며 Fade SWRM 10은 가공용으로 사용됩니다.
PLAIN ROUD BAR : 가공에 사용되는 직경 14mm~40mm
+ 등급 SS400, 표준 길이 12m/개
+ 등급 S45C, C45 및 C45Mn : 표준 길이 6m/개
EQUAL ANGLE BARS : SS400 재종 가공에 사용. len 길이가 40mm인 크기. 표준 길이 6m/개.
아래에서 제품에 대해 자세히 알아보세요!
1. THép cuộn – Wire Rods
Về các đặc tính cơ lý ( Mechanical properties ( Tale 5 & 6, TCVN 1651-1:2018 )
Mác thép Grade |
Giới hạn chảy Yield point (MPa) |
Giới hạn bền kéo Tensile strength (MPa) |
Độ giãn dài Elonggation (%) |
Góc uốn Bend angle |
Đường kính uốn gối Inside diameter (mm) |
CT240-T | 240 Min | 380 Min | 20 Min | 180 | 2d |
CB300-T | 300 Min | 440 Min | 16 Min | 180 | 2d |
Thành phần hóa học – Chemical composition TCVN 1651-1:2018
Mác thép Grade |
Thành phần hóa học % | |||||
C | Si | Mn | P | S | N | |
CB240-T | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – |
CB300-T | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – |
Thép cuộn ( wire rods )
+ THÀNH PHẦN HOA HỌC – Chemical composition – JIS 3505 – 2017
Mác thép Grade |
Thành phần hóa học 5 Chemical compossition |
|||
C | Mn | P | S | |
SWRM 10 | 0.08-0.13 | 0.3-0.6 | 0.04 Max | 0.04 Max |
SWRM 12 | 0.1-0.15 | 0.3-0.6 | 0.04 Max | 0.04 Max |
Ghi chú : Phân tích thành phần hóa phôi thép
Note : Billet’s chemical composition analysis
Dung sai đường kính & độ oval (mm)
Tolerance & out -of-round (mm)
Dung sai Tolerance |
Độ oval Out-of-round |
+0.3 | <0.4 |
2. THÉP GÂN ( VẰN ) – DEFORMED STEEL BARS
CÁC CHỈ TIÊU VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ SỐ LƯỢNG – WEIGHT AND QUANTILY
TIÊU CHUẨN TCVN 1651-2:2018
+ Đặc tính cơ lý TCVN 1651-2:2018
Mác thép Grade |
Giới hạn chảy Yield point (N/mm2) |
Giới hạn đứt Tensile strength (N/mm2) |
Giản dài tương đối Elonggation (%) |
Uốn cong Bendability |
|||
Góc uốn | Đường kính gối uốn | ||||||
D<16 | 16<d<52< td=””></d<52<> | 32<d<50< td=””></d<50<> | |||||
CB300-V | 300 Min | 450 Min | 16 Min | ||||
CB400-V | 400 Min | 570 Min | 14 Min | ||||
CB500-V | 500 Min | 650 Min | 14 Min |
Những thông số kích thước ( Theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2 : 2018 )
Dimension Parnameter TCVN 1651-2:2018
Tên Name |
Đường kính danh nghĩa Nominal diameter (mm) |
Khối lượng 1m Unit Mass (mm) |
Khối lượng / cây Kg/piece |
Số cây / bó Piêc/bundle |
Khối lượng 1 bó Weight Per Bundle ( Tấn – MT ) |
D10 | 10 | 0.617 | 7.22 | 300 | 2.165 |
D12 | 12 | 0.888 | 10.39 | 260 | 2.701 |
D14 | 14 | 1.21 | 14.16 | 190 | 2.689 |
D16 | 16 | 1.58 | 18.49 | 150 | 2.772 |
D18 | 18 | 2.00 | 23.40 | 115 | 2.691 |
D20 | 20 | 2.47 | 28.90 | 95 | 2.745 |
D22 | 22 | 2.98 | 34.87 | 76 | 2.649 |
SD25 | 25 | 3.85 | 45.05 | 60 | 2.702 |
D28 | 28 | 4.83 | 56.63 | 48 | 2.718 |
D32 | 32 | 6.31 | 73.83 | 36 | 2.657 |
D36 | 36 | 7.99 | 93.48 | 28 | 2.617 |
D40 | 40 | 9.86 | 115.36 | 24 | 2.768 |
D50 | 50 | 14.42 | 180.41 | 15 | 2.706 |
TIÊU CHUẨN – STANDARD JIS G3112
Đặc tính cơ lý ( Theo bảng 3, JIS G 3112 – 2020 )
Mechanical properties ( table 3, JIS G 3112 – 2020 )
Mác thép Grade |
Giới hạn chảy Yield point (N/mm2) |
Giới hạn đứt Tensile strength (N/mm2) |
Tỷ lệ GHC/GHD YP/TS (%) |
Số hiệu mẫu thử Test Piece |
Giãn dài tương đối Elongation (%) |
Góc uốn Bend angle (°) |
Bán kính gối uốn Inside radius (mm) |
SD 295 | 295 Min | 440~600 | – | No.2 | 16Min | 180 | R=1.5xD(D<16) |
SD 390 | 390-510 | 560 min | <80 | No.2 | 16 | 180 | R=2.5xD |
SD 490 | 490~625 | 620 Min | <80 | No,2 | 12 Min | 90 | R=2.0xD |
Chú ý :
+ Đối vưới thép gân vằn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 32 mm, thì độ giãn dài tương đối theo bảng 3 sẽ giảm đi 2% khi đường kính danh nghĩa của thép gân vằn tăng lên 3mm. TUy nhiên, độ giảm này không quá 4%.
Note : For the defomed steel bar exceeding desingnation 32 mm : 2% shall be deducted grom the elonbgetion value of table 3 for each incrase of 3 min in the number of the designation. However, the limit of reductin shall be maxium 4%.
THỐNG SỐ KÍCH THƯỚC ( THEO TIÊU CHUẨN JIS G 3112 – 2020
Dimension paranmeter ( According to JIS G 3112 – 2020 )
Tên Name |
ĐK Danh nghĩa d Nomainal diameter (mm) |
Khối lượng 1 m Unit Mass (Kg/m) |
Khoảng cách TB giữa 2 gân ngang ( Max ) Interval between 2 knots (mm) |
Độ cao gân ngang Min (mm) |
Độ cao gân ngang max (mm) |
Tổng bề rộng 2 gân Sum of clearnce 2 knot (mm) |
D10 | 9.53 | 0.560 | 6.7 | 0.4 | 0.8 | 7.5 |
d13 | 12.7 | 0.995 | 8.9 | 0.5 | 1.0 | 10.0 |
d16 | 15.9 | 1.56 | 11.1 | 0.7 | 1.4 | 12.5 |
d19 | 19.1 | 2.25 | 13.4 | 1.0 | 2.0 | 15.0 |
d22 | 22.2 | 3.04 | 15.5 | 1.1 | 2.2 | 17.5 |
d29 | 28.6 | 5.04 | 20.0 | 1.4 | 2.8 | 22.5 |
d32 | 31.8 | 6.23 | 22.3 | 1.6 | 3.2 | 25.0 |
d35 | 34.9 | 7.51 | 24.4 | 1.7 | 3.4 | 27.5 |
d38 | 38.1 | 8.95 | 26.7 | 1.9 | 3.8 | 30.0 |
d41 | 41.3 | 10.5 | 28.9 | 2.1 | 4.2 | 32.5 |
d51 | 50.8 | 15.9 | 35.6 | 2.5 | 5.0 | 40.0 |
Sắt xây dựng giá rẻ tốt nhất tại TpHcm
TIÊU CHUẨN – STRADERD ASTM A615/ A615M -20
Đặc tính cơ lý ( THeo bảng 2 và 3, ASTM A615/ A615M -20)
Mechanical properties ( Table 2 & 3, ASTM A615/A615M – 20 )
Mác thép Grade |
Giới hạn chảy Yield Strength (N/mm2) |
Giới hạn đứt Tensile Strength (N/mm2) |
Giãn dài tương dối Elonggation (%) |
Góc uốn Bend angle (°) |
Đường kính gối uốn Inside diameter (mm) |
G40 | 280 min | 420 min | 11 min | 180 | 3.5d ( d<16 ) |
G60 | 420 min | 550 min | 8 min | 180 | 3.5d ( d<16) 5d ( 16 < d < 28 ) 7d ( 29 < d < 42 ) 9d ( d>43 ) |
D, d đường kính danh nghĩa – Nominal diameter
Ghi chú :
+ Từ D43 trở lên thì chỉ thử uốn ở góc uốn 90 độ
+ Cự lý thử kéo cho tất cả các kích cỡ sản phẩm là 200 (mm)
+ 1 N/mm2 = 1 MPa
+ Chúng tôi có thể sản xuất sản phẩm ASTM có kích thước theo hệ mét hay inch-pound.
THÉP GÂN REN – THREAD DEFORMED BARS
Định nghĩa :
+ Là thép gân xây dựng với gân trên thanh thép dạng Ren
+ Ren trên thép gân ren được tạo ra trực tiếp trong quas trình cán nóng, đường kính của thanh thép không bị thay đổi khi xử lý để nối ( Không qua công đoạn xử lý khia thác khi cán)
+ Tại bất kỳ vị trí nào trên thân cây Thép gân ren cũng có thể dễ dàng kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp
+ TIết kiệm thời gian thi công Vì ” CHỉ cắt & nối ”
Sản phẩm thép gân ren tại kho Steelvina
CÁC CHỈ TIỂU VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ SỐ LƯỢNG – Weight and quantity
Sản phẩm Product |
Đường kính danh nghĩa Nominal diameter (mm) |
Chiều dài lenth Mét / cây m/piece |
Khối lượng / mét Kg/ mass (Kg/m) |
Khối lượng / cây kg/ piece (*kg/cây) |
Số cây / bó Piece / Bundle |
Khối lượng / bó ( Tấn ) Weight / Bundle (MT) |
TR 19 | 19.1 | 11.7 | 2.25 | 26.33 | 100 | 2.633 |
TR 22 | 22.2 | 11.7 | 3.04 | 35.57 | 76 | 2.703 |
TR 25 | 25 | 11.7 | 3.85 | 45.05 | 60 | 2.702 |
TR 28 | 28 | 11.7 | 4.84 | 56.63 | 48 | 2.718 |
TR32 | 32 | 11.7 | 6.31 | 73.83 | 36 | 2.657 |
TR 36 | 36 | 11.7 | 7.99 | 93.48 | 28 | 2.617 |
TR 41 | 41.3 | 11.7 | 10.50 | 122.85 | 22 | 2.612 |
TR 43 | 43 | 11.7 | 11.40 | 133.38 | 20 | 2.667 |
TR 51 | 50.8 | 11.7 | 15.90 | 186.03 | 15 | 2.790 |
Ghi chú : Có thể sản xuất kích thước và chiều dài theo yêu cầu của khách hàng.
Đặc tính cơ lý ( Theo bảng 6 & 7, TCVN 1651 – 2 : 2018
Mechanical proprerties ( Table 6 & 7, TCVN 1651-2:2018 )
Mác thép Grade |
Giới hạn chảy Yield point (N/mm2 ) |
Giới hạn đứt Tenside Strength (N/mm2) |
Giãn dài tương đối Elonggation (%) |
Góc uốn Bend angle (º) |
Đường kính gối uốn Inside diameter (mm) |
CB400-V | 400 Min | 570 min | 14 min | 160-180 | 4d ( d<16 ) |
CB500 -V | 500 min | 650 min | 14 min | 160-180 | 6d ( 16 < d <32 ) |
Đặc tính cơ lý ( Theo bảng 3, JIS G 3122 – 2020 )
Mechannical properties ( Table 3, JIS G 3112 – 2020 )
Mác thép Grade |
Giới hạn chảy Yield point (N/mm2) |
Giới hạn đứt Tensile strength (N/mm2) |
Tỉ lệ GHC/GHD (%) |
Số hiệu mẫu thử Test piece |
Giãn dài tương dối Elongation (%) |
Góc uốn Bend angle (°) |
Bán kính gối uốn inside radius (mm) |
SD 390 | 390-510 | 560 min | <80 | Số 2 | 16 min | 180 | R=2.5xD |
SD 490 | 490 -625 | 620 | <80 | Số 14A | 13 min | 90 | R=2.0xD |
Chú ý :
+ Đối với thép gân Ren có đường kính danh xưng lớn hơn 32mm, thì độ giãn dài tương đối theo bảng 3 sẽ giảm đi 2% khi đường kính danh nghĩa của thép ren tăng lên 3mm. TUy nhiên độ giảm này không quá 4%.
Đặc tính cơ lý – Mẹchannical Properties – ASTM A 615 / A 615 M 20
Mác thép Grade |
Giới hạn chảy Yield strength (N/mm2) |
Giới hạn đứt Tensile strength (N/mm2) |
Giãn dài tương đối Elonggation (%) |
Góc uốn Bend angle (°) |
Đướng kính gối uốn Inside diameter (mm) |
G60 | 420 min | 550 min | 9 min ( 10 < d < 19 ) 8 min ( 20 < d < 28 ) 7 min ( D > 29 ) |
180 | 3.5 d ( d < 16 ) 5 d ( 16 < d < 28 ) 7 d ( 29 < d < 42 ) 9 d ( d > 43 ) |
GHi chú :
+ Từ TR43 trở lên thì chỉ uốn ở góc uốn 90 độ
+ Cự ly thử kéo cho tất cả các kích cỡ sản phẩm là 200 mm
+ Chúng tôi có thể sản xuất thép gân ren ASTM có kích thước theo hệ SI hay inch-pound
Đặc tính cơ lý – Mechanical properties for coupler ‘s material
Tiêu chuẩn Standard |
Giới hạn chảy Yield strength (N/mm2) |
Giới hạn đứt Tensile strength (N.mm2) |
Độ giãn dài Elongation (%) |
JIS G5503 FCA D1000-5 | Min 700 | Min 1000 | Min 5 |
THÉP TRÒN TRƠN – PLAIN ROUND BARS
Đặc tính cơ lý – Mechanical properties
Tiêu chuẩn Standar |
Mác thép Grade |
Giới hạn chảy Yield point (N/mm2) Ø<16 |
Giới hạn chảy Yield point (N/mm2) 16<Ø<40 |
Giới hạn chảy Yield point (N/mm2) Ø>40 |
Giới hạn đứt Tensile strength N/mm2 |
Số hiệu mẫu thử Sample No. |
Giãn dài tương đối Elongation (%) |
Góc uốn Ben angle (°) |
Bán kính gối uốn Inside radius (mm) |
JIS G 3101 2017 | SS400 | 245 min | 235 min | 215 min | 400-510 | số 2 | 20 min ( D<25) | 180 | R+1.5 x D |
Bảng thành phần hóa học Bảng 1 , JIS G3101
Mác thép Grade |
C (carbon) |
Mn (Mangan) |
P (photpho) |
S (Lưu huỳnh ) |
SS400 | – | – | < 0.05 | < 0.05 |
Bảng quy cách kích thước số lượng và trọng lượng – thép tròn trơn- Weight and quantity
Sản phẩm Product |
Mét/ cây m/piece Chiều dài Length |
Khối lượng / mét Unit Mass (Kg/m) |
Khối lượng / cây Kg/piece (kg/cây) |
Số cây / bó Piece / Bundle |
Khối lượng / bó ( tấn ) Weight / Bundle ( MT ) |
D14 | 12 | 1.21 | 14.520 | 138 | 2.004 |
D16 | 12 | 1.58 | 18.948 | 106 | 2.008 |
D18 | 12 | 2.00 | 23.976 | 84 | 2.013 |
d20 | 12 | 2.47 | 29.592 | 68 | 2.012 |
d22 | 12 | 2.98 | 35.808 | 56 | 2.005 |
d25 | 12 | 3.85 | 46.248 | 36 | 2.034 |
D28 | 12 | 4.83 | 58.008 | 36 | 2.088 |
D30 | 12 | 5.55 | 66.588 | 30 | 1.997 |
D32 | 12 | 6.31 | 75.756 | 28 | 2.121 |
D36 | 12 | 7.99 | 95.880 | 22 | 2.109 |
D38 | 12 | 8.90 | 106.836 | 20 | 2.136 |
D40 | 12 | 9.86 | 118.380 | 18 | 2.130 |
Phòng sản xuất thép tròn trơn Vina Kyoei SS400
DUNG SAI CHO QUY CÁCH KÍCH THƯỚC THÉP TRÒN TRƠN JIS G 3191
Đường kính dnah nghĩa Nominal diameter (mm) |
Dung sai đường kính Tolerance (%) |
Dung sai chiều dài Toleran on length |
Nhỏ hơn 16 mm | ± 0.40 | L > 7m, 0 ~ 40 mm |
Tử 16 mmm đến nhỏ hơn 28 mm | ± 0.50 | L > 7m, 0~, + 5mm cho môi 1m chiều dài tăng thêm |
Từ 28 mm trở lên | ± 1.8 | – |
5. THÉP GÓC ĐỀU CẠNH – EQUAL ANGLE BARS
+ THép hình V bao gồm các loại có chiều rộng cạnh từ 40 mm trở lên, chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
+ Kích thước theo tiêu chuẩn TCVN 7571-1:2019
Sắt thép hình chữ V giá rẻ tốt nhất tại TpHcm
Bảng quy cách kích thước của thép góc đều cạnh – thép hình chữ V