1. THép cuộn – Wire Rods
Về các đặc tính cơ lý ( Mechanical properties ( Tale 5 & 6, TCVN 1651-1:2018 )
Mác thép Grade |
Giới hạn chảy Yield point (MPa) |
Giới hạn bền kéo Tensile strength (MPa) |
Độ giãn dài Elonggation (%) |
Góc uốn Bend angle |
Đường kính uốn gối Inside diameter (mm) |
CT240-T | 240 Min | 380 Min | 20 Min | 180 | 2d |
CB300-T | 300 Min | 440 Min | 16 Min | 180 | 2d |
Thành phần hóa học – Chemical composition TCVN 1651-1:2018
Mác thép Grade |
Thành phần hóa học % | |||||
C | Si | Mn | P | S | N | |
CB240-T | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – |
CB300-T | – | – | – | 0.05 | 0.05 | – |
Thép cuộn ( wire rods )
+ THÀNH PHẦN HOA HỌC – Chemical composition – JIS 3505 – 2017
Mác thép Grade |
Thành phần hóa học 5 Chemical compossition |
|||
C | Mn | P | S | |
SWRM 10 | 0.08-0.13 | 0.3-0.6 | 0.04 Max | 0.04 Max |
SWRM 12 | 0.1-0.15 | 0.3-0.6 | 0.04 Max | 0.04 Max |
Ghi chú : Phân tích thành phần hóa phôi thép
Note : Billet’s chemical composition analysis
Dung sai đường kính & độ oval (mm)
Tolerance & out -of-round (mm)
Dung sai Tolerance |
Độ oval Out-of-round |
+0.3 | <0.4 |
2. THÉP GÂN ( VẰN ) – DEFORMED STEEL BARS
CÁC CHỈ TIÊU VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ SỐ LƯỢNG – WEIGHT AND QUANTILY
TIÊU CHUẨN TCVN 1651-2:2018
+ Đặc tính cơ lý TCVN 1651-2:2018
Mác thép Grade |
Giới hạn chảy Yield point (N/mm2) |
Giới hạn đứt Tensile strength (N/mm2) |
Giản dài tương đối Elonggation (%) |
Uốn cong Bendability |
|||
Góc uốn | Đường kính gối uốn | ||||||
D<16 | 16<d<52< td=””></d<52<> | 32<d<50< td=””></d<50<> | |||||
CB300-V | 300 Min | 450 Min | 16 Min | ||||
CB400-V | 400 Min | 570 Min | 14 Min | ||||
CB500-V | 500 Min | 650 Min | 14 Min |
Những thông số kích thước ( Theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2 : 2018 )
Dimension Parnameter TCVN 1651-2:2018
Tên Name |
Đường kính danh nghĩa Nominal diameter (mm) |
Khối lượng 1m Unit Mass (mm) |
Khối lượng / cây Kg/piece |
Số cây / bó Piêc/bundle |
Khối lượng 1 bó Weight Per Bundle ( Tấn – MT ) |
D10 | 10 | 0.617 | 7.22 | 300 | 2.165 |
D12 | 12 | 0.888 | 10.39 | 260 | 2.701 |
D14 | 14 | 1.21 | 14.16 | 190 | 2.689 |
D16 | 16 | 1.58 | 18.49 | 150 | 2.772 |
D18 | 18 | 2.00 | 23.40 | 115 | 2.691 |
D20 | 20 | 2.47 | 28.90 | 95 | 2.745 |
D22 | 22 | 2.98 | 34.87 | 76 | 2.649 |
SD25 | 25 | 3.85 | 45.05 | 60 | 2.702 |
D28 | 28 | 4.83 | 56.63 | 48 | 2.718 |
D32 | 32 | 6.31 | 73.83 | 36 | 2.657 |
D36 | 36 | 7.99 | 93.48 | 28 | 2.617 |
D40 | 40 | 9.86 | 115.36 | 24 | 2.768 |
D50 | 50 | 14.42 | 180.41 | 15 | 2.706 |
TIÊU CHUẨN – STANDARD JIS G3112
Đặc tính cơ lý ( Theo bảng 3, JIS G 3112 – 2020 )
Mechanical properties ( table 3, JIS G 3112 – 2020 )
Mác thép Grade |
Giới hạn chảy Yield point (N/mm2) |
Giới hạn đứt Tensile strength (N/mm2) |
Tỷ lệ GHC/GHD YP/TS (%) |
Số hiệu mẫu thử Test Piece |
Giãn dài tương đối Elongation (%) |
Góc uốn Bend angle (°) |
Bán kính gối uốn Inside radius (mm) |
SD 295 | 295 Min | 440~600 | – | No.2 | 16Min | 180 | R=1.5xD(D<16) |
SD 390 | 390-510 | 560 min | <80 | No.2 | 16 | 180 | R=2.5xD |
SD 490 | 490~625 | 620 Min | <80 | No,2 | 12 Min | 90 | R=2.0xD |
Chú ý :
+ Đối vưới thép gân vằn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 32 mm, thì độ giãn dài tương đối theo bảng 3 sẽ giảm đi 2% khi đường kính danh nghĩa của thép gân vằn tăng lên 3mm. TUy nhiên, độ giảm này không quá 4%.
Note : For the defomed steel bar exceeding desingnation 32 mm : 2% shall be deducted grom the elonbgetion value of table 3 for each incrase of 3 min in the number of the designation. However, the limit of reductin shall be maxium 4%.
THỐNG SỐ KÍCH THƯỚC ( THEO TIÊU CHUẨN JIS G 3112 – 2020
Dimension paranmeter ( According to JIS G 3112 – 2020 )
Tên Name |
ĐK Danh nghĩa d Nomainal diameter (mm) |
Khối lượng 1 m Unit Mass (Kg/m) |
Khoảng cách TB giữa 2 gân ngang ( Max ) Interval between 2 knots (mm) |
Độ cao gân ngang Min (mm) |
Độ cao gân ngang max (mm) |
Tổng bề rộng 2 gân Sum of clearnce 2 knot (mm) |
D10 | 9.53 | 0.560 | 6.7 | 0.4 | 0.8 | 7.5 |
d13 | 12.7 | 0.995 | 8.9 | 0.5 | 1.0 | 10.0 |
d16 | 15.9 | 1.56 | 11.1 | 0.7 | 1.4 | 12.5 |
d19 | 19.1 | 2.25 | 13.4 | 1.0 | 2.0 | 15.0 |
d22 | 22.2 | 3.04 | 15.5 | 1.1 | 2.2 | 17.5 |
d29 | 28.6 | 5.04 | 20.0 | 1.4 | 2.8 | 22.5 |
d32 | 31.8 | 6.23 | 22.3 | 1.6 | 3.2 | 25.0 |
d35 | 34.9 | 7.51 | 24.4 | 1.7 | 3.4 | 27.5 |
d38 | 38.1 | 8.95 | 26.7 | 1.9 | 3.8 | 30.0 |
d41 | 41.3 | 10.5 | 28.9 | 2.1 | 4.2 | 32.5 |
d51 | 50.8 | 15.9 | 35.6 | 2.5 | 5.0 | 40.0 |